Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn trọng Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tiên Yên - Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hiệp, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 07/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiệp, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang