Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Bảo, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Duy Bảo, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bảo, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bảo, nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Bảo, nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Duyên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Chiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Quyết Chiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh