Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn hữu Dỵ, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Dỵ, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ VÕ DUY DỴ, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Dỵ, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Duy Dỵ, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội