Nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 04/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1923, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên