Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lập, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán Hợp Đức - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lập Thông, nguyên quán Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng nghĩa lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hàm Yên - Thị Trấn Tân Yên - Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang