Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Văn Liệu, nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Liệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liệu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An