Nguyên quán Đại Hưng - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đại Hưng - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Luật, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Luật, nguyên quán Thanh Nam - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đảng Văn Luật, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 18/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Luật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luật, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị