Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quyết Văn Tiển, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tiển, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tiển, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tiển, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn tiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại -