Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Bé, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hoàng, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoàng, nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Hoàng, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Hương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An