Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Chai, nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 10/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chai, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Chai, nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An