Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Xáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lựa, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN LỰA, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựa, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 09/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang