Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệt (Quyết), nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh