Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh