Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Kế, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Linh, nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 04/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang