Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH KIM TRỌNG, nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Trọng, nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1936, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang
Liệt sĩ HUỲNH TRỌNG HIỆP, nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Hương, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Thanh (Râng), nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng, sinh 1943, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trọng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 05/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trọng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán thái thọ - thái thụy - thái bình
Liệt sĩ Nguyễn trọng huỳnh, nguyên quán thái thọ - thái thụy - thái bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương