Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dư Văn Huỳnh, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dư Văn Huỳnh, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuân Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dư Biều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Dũng, nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Thọ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khánh, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang