Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chí Ngọc Hưng, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Ngọc Hưng, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Trường - Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Hưng, nguyên quán Nông Trường - Đồng Giao - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hưng, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà