Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Bước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng
Liệt sĩ Đinh Tấn Huỳnh, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng, sinh 1960, hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bảy, nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Cáng, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà