Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thúc ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn ánh, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn ánh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn ánh, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam thanh - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn ánh, nguyên quán Tam thanh - Hữu Lũng - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 14 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Nghĩa - xuân Lộc - Cao Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán Hữu Nghĩa - xuân Lộc - Cao Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh