Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Âu văn Nhung, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Âu Văn Thanh, nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Âu văn Thanh, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Văn Tứ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Âu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Âu Văn Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 3/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh