Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Các, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Các, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Các, nguyên quán Kim Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Các, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Các, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 2/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Các, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Các, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị