Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Duyệt, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Duyệt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Duyệt, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Duyệt, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật tin - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Nhật tin - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An