Nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mãi, nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 18/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 7/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mãi Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm văn mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -