Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Thành, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lý Duy Thành, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh