Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM (PHAN) LỘNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Hòa - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Lộng, nguyên quán Bình Hòa - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lộng, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Viết Lộng, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh