Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khúc, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Chuân, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Đương, nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Đường, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Khang, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Khánh, nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Khúc, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khúc, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị