Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sơn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Sơn, nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Sơn, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sơn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sơn, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Sơn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh