Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Xuân Sản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên