Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Thành, nguyên quán Yến Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Hà Nội hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Trọng Thành, nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Châu Trọng Thành, nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An