Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Minh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Mỹ, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Văn Ngần, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ dũ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Soạn, nguyên quán Từ dũ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Khổng Văn Sức, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Tảo, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1944, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khổng Văn Thỉ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Vị, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh