Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Khai - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Vượng, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Vượng, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vượng, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Vượng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa