Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGHI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGHI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGHI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị