Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Dũng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Dũng, nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị