Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phúc - Xã Hồng Phong - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bì Văn Tình, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Bì, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Bì, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bì, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bì, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh