Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Vế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Cồn - Thị trấn Cồn - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Lộc, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 30/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị