Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Nhân, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1937, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương