Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Kiều, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bàn, nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Đoàn, nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Khánh, nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THÀNH, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kiều, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14 - 07 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kiều, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KIỀU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà