Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Viết Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị