Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Chì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràng Màng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ An - Xã Mỹ An - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tràng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Tràng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Tràng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tràng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tràng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam