Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Phúc át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình át, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước