Nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thiệp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Tân - Ngọc lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệp, nguyên quán Nguyên Tân - Ngọc lạc - Thanh Hóa hi sinh 01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiệp, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Cầu Phát - Minh Khai - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Phố Cầu Phát - Minh Khai - Hà Giang, sinh 1948, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị