Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Pẻp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Rưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Tang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Suêk, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Tít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Tai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Tôt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Tơnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă HToa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kpă Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại -