Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Mạn, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mạn, nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạn Kim Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhạo sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung nguyên - Xã Trung Nguyên - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc