Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trẫn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thanh Hà - Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/1/, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội