Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Thanh Phong, nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Phong, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 28/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Thanh Phong, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh