Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hải Phú + Hải Cường - Xã Hải Phú - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định