Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đấu, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đấu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đấu, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Đấu, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Đấu, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh /1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 05/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Đấu, nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Lý - H.H.Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đấu, nguyên quán Tu Lý - H.H.Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị