Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hường, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hường, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 24/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai