Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành lâm, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành lâm, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Lâm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 14/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lâm, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Lâm, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - - Tiền Giang hi sinh 02/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Thành Mỹ, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị