Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Độ - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Cẩm Độ - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 11/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Triệu Văn Bảng, nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Đỗ Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên